Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:46, ngày 13 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗoŋ35/

Từ tương tự

Danh từ

đống

  1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
    Đống gạch
  2. Khối đông người.
    Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
  3. Khối lượng lớn.
    Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
  4. (Đph) Chỗ, nơi.
    Anh ấy ở đống nào?.
  5. đất nhỏ.
    Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
    Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
  6. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coilinh thiêng gọi là ông đống.
    Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.

Tham khảo