Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 23:46, ngày 13 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗoŋ35/
Từ tương tự
Danh từ
đống
- Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
- Đống gạch
- Khối đông người.
- Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
- Khối lượng lớn.
- Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
- (Đph) Chỗ, nơi.
- Anh ấy ở đống nào?.
- Gò đất nhỏ.
- Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
- Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
- Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coi là linh thiêng gọi là ông đống.
- Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
Tham khảo
- "đống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)