Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 23:42, ngày 13 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /sɨɜk35/
Tính từ
xước
- Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ, sắc quệt vào (thường nói về da). Gai cào xước da. Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.
Động từ
xước
- (Ph.) . Tước. Xước vỏ mía.
- (Ph.) . Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu). Xước khăn đầu rìu. Cái khăn buộc xước trên đầu.
Tham khảo
- "xước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)