Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:42, ngày 13 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɨɜk35/

Tính từ

xước

  1. vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ, sắc quệt vào (thường nói về da). Gai cào xước da. Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.

Động từ

xước

  1. (Ph.) . Tước. Xước vỏ mía.
  2. (Ph.) . Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu). Xước khăn đầu rìu. Cái khăn buộc xước trên đầu.

Tham khảo