Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quần vợt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:23, ngày 13 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɜn21 və̰ːt31/

Danh từ

quần vợt

  1. (Cn. ten-nít) Môn thể thao dùng vợt đánh quả bóng nhỏ từ bên này sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới.
    Dự cuộc đấu quần vợt ở sân vận động.

Tham khảo