Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phường”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:21, ngày 13 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /fɨɜŋ21/

Từ tương tự

Danh từ

phường

  1. Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ).
    Phường thợ nhuộm.
  2. Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ).
    Phường bát âm.
  3. Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu.
  4. Bọn người làm những việc đáng khinh.
    Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
  5. (Đph) . Bát họ.

Tham khảo