Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giong”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 23:04, ngày 13 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɔŋ33/
Từ tương tự
Danh từ
giong
Động từ
giong
- Đi nhanh.
- Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
- Đưa đi, dắt đi.
- Giong trẻ con đi chơi.
- Giong trâu về nhà.
- Giơ cao lên cho sáng.
- Giong đuốc..
- Cờ giong..
- Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
- (Đph) .
Tham khảo
- "giong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)