Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tập hợp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:53, ngày 12 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɜ̰p31 hə̰ːp31/

Danh từ

tập hợp

  1. Tổng số những thành phần của một toàn thể.
    Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.
  2. (Toán học) . Bộ gồm nhiều thành phần số lượnggiới hạn hoặc không, có một số tính chất chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những mối quan hệ nào đó.
    Lý thuyết tập hợp.

Động từ

tập hợp

  1. Tụ họp nhiều người lại một nơi.
    Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính.
    Tập hợp học sinh để chào cờ.

Tham khảo