Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 08:40, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɐːj35 ɗo̰31/

Danh từ

thái độ

  1. Cách để lộ ý nghĩtình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
    thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
    Thái độ hoài nghi.
    Thái độ hung hăng.
  2. Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
    Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.

Tham khảo