Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thành hình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 08:39, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɐːʲŋ21 hiʲŋ21/

Động từ

thành hình

  1. Được tạo thànhmức chỉ mớinhững nét chính. Ngôi nhà đã thành hình, nhưng chưa có cửa.

Tham khảo