Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mê tín”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:55, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /me33 tin35/

Danh từ

mê tín

  1. Lòng tin không căn cứ, cho rằngnhững sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
    Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.

Động từ

mê tín

  1. Tin một cách mù quáng.
    Mê tín sách vở.

Tham khảo