Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lịch sự”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:43, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lḭk31 sɨ̰31/

Từ tương tự

Tính từ

lịch sự

  1. Sang trọng đẹp đẽ.
    Gian phòng lịch sự.
  2. Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến ngườiquan hệ với mình được vừa lòngngôn ngữ cử chỉ của mình.

Tham khảo