Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bêu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
#: ''Rõ '''bêu''' cái mặt .''
#: ''Việc làm ấy '''bêu''' quá.''
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{giữa}}
:*{{fra}}: [[honteux]]
{{cuối}}
 
{{-verb-}}
'''bêu'''
# [[bày|Bày]] [[ra]] trước [[đông đảo]] mọi [[người]] để [[đe]] [[doạ]] hoặc [[làm nhục]].
#: ''Giặc giết người rồi '''bêu''' đầu ở chợ.''
# Làm [[lộ]] [[ra điều]] [[đáng]] [[xấu hổ]].
#: ''Càng nói nhiều, càng tự '''bêu''' mình.''
{{-trans-}}
;Bày ra trước đông đảo mọi người đẻ đe doạ hoặc làm nhục.
{{đầu}}
{{giữa}}
{{cuối}}
;Làm lộ ra điều đáng xấu hổ.
{{đầu}}
{{giữa}}
{{cuối}}
 
{{-ref-}}