Khác biệt giữa bản sửa đổi của “liễn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:25, ngày 7 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lḭɜn35/
Từ tương tự
Danh từ
liễn
- Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.
- Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.
Tham khảo
- "liễn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)