Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bãi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 48:
{{-noun-}}
'''bãi'''
# [[khoảng|Khoảng]] đất [[bồi]] [[ven]] [[sông]], [[ven biển]] hoặc [[nổi lên]] ở giữa dòng nước lớn.
#: [[Bãi]] [[phù sa]].
#: [[Bãi]] [[biển]].
#: Ở đất [[bãi]]. [[Bãi]] [[dâu]] (bãi trồng dâu).
# [[khoảng|Khoảng]] đất [[rộng rãi]] và thường là [[bằng phẳng]], [[quang]] đãng, [[có một]] đặc điểm [[riêng]] nào đó.
#: [[Bãi]] [[sa mạc]]. [[Bãi]] [[tha ma]]. [[Bãi]] [[mìn]] (bãi cài mìn). [[Bãi]] [[chiến trường]] (nơi quân hai bên đánh nhau).
# Đống [[chất]] [[bẩn]] nhỏ, thường [[lỏng]] hoặc [[sền sệt]], [[do]] [[cơ thể]] [[thải]] [[ra]].
#: [[Bãi]] [[phân]]. [[Bãi]] [[cốt]] [[trầu]].
# {{term|Id.}} . [[Bãi]] [[thải]]; dùng (kng. ) để chỉ đồ đạc [[cũ]], đã [[thải loại]].
#: [[Xe]] [[bãi]]. Đồ [[bãi]] (đồ cũ).
{{-trans-}}
;Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lờn.
{{đầu}}
:*{{nld}}: [[oever]] {{nl-m}}, [[kust]] {{nl-de}}
{{giữa}}
{{cuối}}
;Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó.
{{đầu}}
:*{{nld}}: [[terrein]] {{nl-het}}
{{giữa}}
{{cuối}}
;Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra.
{{đầu}}
{{giữa}}
{{cuối}}
;Bãi thải dùng để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại.
{{đầu}}
{{giữa}}
{{cuối}}
 
{{-verb-}}
'''bãi'''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[Xong]], [[hết]] một [[buổi]] làm việc gì; [[tan]].
#: [[Bãi]] [[chầu]]. [[Trống]] [[bãi]] [[học]].
# {{term|Cũ}} . [[Bỏ]] đi, [[thôi]] không dùng hoặc không [[thi hành]] nữa.
#: [[Bãi]] một [[viên]] [[quan]]. [[Bãi]] [[sưu thuế]].
 
{{-trans-}}
;Xong, hết một buổi làm việc gì, tan.
{{đầu}}
:*{{nld}}: [[sluiten]], [[beëindigen]]
{{giữa}}
{{cuối}}
;Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa.
{{đầu}}
:*{{nld}}: [[wegdoen]], [[weggooien]]
{{giữa}}
{{cuối}}
 
{{-ref-}}