Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bã”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
dịch |
||
Dòng 27:
# [[phần|Phần]] [[còn lại]] của một [[vật]] sau khi đã [[lấy]] [[hết nước]].
#: ''Theo voi hít '''bã''' mía. ([[tục ngữ]])''
# [[mệt|Mệt]] quá, [[rã rời]] cả [[người]].▼
#: ''Trời nóng quá, '''bã''' cả người.''▼
{{-trans-}}
{{đầu}}
:* {{eng}}: [[residue]]
:* {{
:* {{rus}}: [[осадок]] {{m}}
{{giữa}}
:* {{fra}}: [[résidu]] {{m}}
:* {{zho}}: [[残渣]] ([[tàn]] [[tra]], ''cánzha'')
{{cuối}}
Hàng 43 ⟶ 41:
# Không [[mịn]].
#: ''Giò lụa mà '''bã''' thế này thì chán quá.''
▲# [[mệt|Mệt]] quá, [[rã rời]] cả [[người]].
▲#: ''Trời nóng quá, '''bã''' cả người.''
{{-trans-}}
;Không mịn.
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[tasteless]]
:*{{nld}}: [[smaakloos]]
{{giữa}}
{{cuối}}
;Mệt quá, rã rời cả người.
{{đầu}}
:*{{eng}}: [[exhausted]]
:*{{nld}}: [[doodop]], [[op]]
{{giữa}}
{{cuối}}
{{-ref-}}
|