Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khiêm nhường”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:56, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xiɜm33 ɲɨɜŋ21/

Từ tương tự

Tính từ

khiêm nhường

  1. Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình sẵn sàng nhường cho người khác. Khiêm nhường với mọi người.

Tham khảo