Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gãi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:23, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɣɐ̰ːj35/

Từ tương tự

Động từ

gãi

  1. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.

Tham khảo