Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giồ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:18, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Tính từ

giồ

  1. Nh. Giô.
    Trán giồ.

Động từ

giồ

  1. ra.
    Chó giồ ra cắn.
  2. Nổi lên.
    Sóng giồ quá đầu người.

Tham khảo