Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giẫm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:16, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɜ̰m35/

Từ tương tự

Động từ

giẫm

  1. Xéo lên trên.
    Trâu giẫm nát luống khoai.

Tham khảo