Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáo lý”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:11, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɐːw35 li35/

Danh từ

giáo lý

  1. Điểm coibiểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.

Tham khảo