Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đời sống”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 20:19, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗəːj21 soŋ35/

Danh từ

đời sống

  1. Tình trạng tồn tại của sinh vật.
    Đời sống của cây cỏ.
    Đời sống của súc vật.
    Đời sống của con người
  2. Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực.
    Đời sống vật chất.
    Đời sống tinh thần.
    Đời sống văn hoá.
    Đời sống nghệ thuật
  3. Phương tiện để sống.
    Phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân (Hồ Chí Minh)
  4. Lối sống của cá nhân hay tập thể.
    Đời sống xa hoa.
    Đời sống cần kiệm.
    Đời sống chan hoà.
    Đời sống cũng cần thơ ca (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo