Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phiếu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 14:38, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /fiɜw35/
Danh từ
phiếu
- Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó.
- Phiếu thư mục.
- Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó.
- Phiếu cung cấp.
- Phiếu chi thu.
- Hối phiếu.
- Ngân phiếu.
- Tín phiếu.
- Trái phiếu.
- Mảnh giấy ghi tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ vào hòm phiếu.
- Bỏ phiếu.
- Cổ phiếu.
- Công phiếu.
- Đầu phiếu.
- Kiểm phiếu.
- Phổ thông đầu phiếu.
Tham khảo
- "phiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)