Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lo liệu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:01, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɔ33 liɜ̰w31/

Từ tương tự

Động từ

lo liệu

  1. Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu.
    Cháu nó cũng biết lo liệu rồi.
    Tự lo liệu .
    Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu được cả.

Tham khảo