Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 13:03, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɐ̰ːj31/

Từ tương tự

Danh từ

dại

  1. Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựngngoài hiên để che nắng.
    Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.
  2. Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinhgây nên chết.
    Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn.

Tính từ

dại

  1. Mắc bệnh dại.
    Chó dại.
  2. Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
    Trẻ dại.
    Cháu còn dại lắm
  3. Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
    Anh nghe nó là dại.
    Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),.
    Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)
  4. , khó cử động.
    Ngồi lâu, chân dại đi
  5. Vụng về.
    Nét vẽ còn dại
  6. Không được linh hoạt.
    Mắt dại đi
  7. Nói cây mọc hoang.
    Cây dại thì lấy về làm gì.

Tham khảo