Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dại”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 13:03, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɐ̰ːj31/
Từ tương tự
Danh từ
dại
- Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng.
- Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.
- Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết.
- Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn.
Tính từ
dại
- Mắc bệnh dại.
- Chó dại.
- Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
- Trẻ dại.
- Cháu còn dại lắm
- Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
- Anh nghe nó là dại.
- Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),.
- Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)
- Tê, khó cử động.
- Ngồi lâu, chân dại đi
- Vụng về.
- Nét vẽ còn dại
- Không được linh hoạt.
- Mắt dại đi
- Nói cây mọc hoang.
- Cây dại thì lấy về làm gì.
Tham khảo
- "dại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)