Khác biệt giữa bản sửa đổi của “danh vọng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:54, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɐːʲŋ33 vɔ̰ŋ31/

Từ nguyên

Vọng: trông ngóng

Danh từ

danh vọng

  1. Địa vị cao được người ta tôn trọng.
    Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân. (ca dao)

Tham khảo