Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chèo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:17, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɛw21/

Từ tương tự

Danh từ

chèo

  1. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần.
    Mái chèo.
    Xuôi chèo mát mái.
  2. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ.
    Hát chèo.
    Diễn chèo.
    Ăn no rồi lại nằm khoèo,.
    Nghe thấy trống chèo bế bụng đi xem. (ca dao)

Động từ

chèo

  1. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi.
    Chèo thuyền.
    Chèo đò.
    Vụng chèo khéo chống. (tục ngữ)

Tham khảo