Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ca dao”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 12:07, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /kɐː33 zɐːw33/
Từ nguyên
Danh từ
ca dao
- Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định.
- Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong.
- Kinh.
- Thi (Dương Quảng Hàm)
Tham khảo
- "ca dao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)