Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bịa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:02, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓḭɜ31/

Từ tương tự

Động từ

bịa

  1. Đặt ra một chuyện không có thực.
    Bịa chuyện nói xấu người khác.

Tham khảo