Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghỉ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 37:
#: ''Nghỉ một tí cho đỡ mệt.''
#: ''Làm việc ngày đêm không '''nghỉ'''.''
#: ''Máy chạy lâu cần cho '''nghỉ'''.''
# [[thôi|Thôi]], không [[tiếp tục]] [[công việc]] [[nghề nghiệp]], [[chức vụ]] đang làm
#: '''''Nghỉ''' chức trưởng phòng (khẩu ngữ).''
# {{term|Kc.}} [[ngủ|Ngủ]].
#: ''Khuya rồi mời cụ đi '''nghỉ'''.''
{{-syn-}}
; tạm ngừng công việc
* [[nghỉ tay]]
; thôi
* [[nghỉ việc]]
* [[nghỉ hưu]]
* [[về hưu]]
{{-expr-}}
|