Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghỉ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-pron-}}
* [[
{{-nôm-}}
{{
*[[持]]: [[trờ]], [[giầy]], [[trì]], [[ghì]], [[nghỉ]], [[trầy]], [[chì]], [[chày]]
*[[儀]]: [[nghỉ]], [[nghi]], [[nghe]], [[nghè]], [[nghì]], [[ngơi]]
Dòng 10:
*[[𢪀]]: [[nghỉ]], [[nghĩ]]
*[[忋]]: [[rỉ]], [[nghỉ]]
{{
*[[擬]]: [[ngờ]], [[nghỉ]], [[nghĩ]]
*[[𢯕]]: [[nghỉ]], [[ngơi]]
*[[儗]]: [[nghỉ]], [[nghì]], [[nghĩ]]
*[[𠉝]]: [[nghỉ]], [[nghĩ]]
{{
{{-paro-}}
{{đầu}}
Hàng 27 ⟶ 28:
{{-noun-}}
'''nghỉ'''
# {{term|Ph.}} [[nó|Nó]], [[hắn]].
#: ''Gia tư '''nghỉ''' cũng thường thường bậc trung. ([[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]])''
{{-verb-}}
'''nghỉ'''
# [[tạm|Tạm]] [[ngừng]] [[công việc]] hoặc một [[hoạt động]] nào đó.
#: ''Nghỉ một tí cho đỡ mệt.''
#: ''Làm việc ngày đêm không '''nghỉ'''.''
#: '''''Nghỉ''' tay.''
#: ''Máy chạy lâu cần cho '''nghỉ'''.''
# [[thôi|Thôi]], không [[tiếp tục]] [[công việc]] [[nghề nghiệp]], [[chức vụ]] đang làm. [[nghỉ|Nghỉ]] [[việc*]]. [[nghỉ hưu|Nghỉ hưu]] (về hưu). [[nghỉ|Nghỉ]] [[chức]] [[trưởng phòng]] (kng. ).
# {{term|Kc.}} . [[ngủ|Ngủ]]. [[khuya|Khuya]] [[rồi]] [[mời]] [[cụ]] đi [[nghỉ]].
{{-expr-}}
* '''nghỉ đẻ''': Nghỉ theo [[quy định]] trong [[thời gian]] [[sinh đẻ]], [[đối với]] [[người]] [[làm việc]] [[ăn lương]].
{{-trans-}}
|