Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rụng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 11:28, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zṵŋ31/

Từ tương tự

Động từ

rụng

  1. Rơi ra; Lìa ra.
    Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời. (ca dao)
    Tóc rụng.
    Rụng răng.

Tham khảo