Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 11:28, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɐːn33/

Từ tương tự

Danh từ

lan

  1. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
    Hoàng lan.
    Huệ lan.
    Kim lan.
    Màn lan trướng huệ.
    Mộc lan.
    Ngọc lan.
    Phong lan.

Động từ

lan

  1. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
    Lửa cháy lan sang nhà bên .
    Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)

Tham khảo