Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhận”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 10:39, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɲɜ̰n31/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
nhận
- Dìm cho ngập nước.
- Nhận thuyền chìm xuống nước.
- Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
- Nhận thư.
- Nhận trách nhiệm nặng nề.
- Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
- Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
- Phân biệt rõ.
- Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
- Tự cho biết là đúng.
- Nhận lỗi.
- Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.
Tham khảo
- "nhận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)