Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xác”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Corrections...
Dòng 28:
*[[㱿]]: [[xác]]
{{bottom}}
 
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
Hàng 37 ⟶ 38:
*[[确]]: [[xác]]
{{bottom}}
 
{{-nôm-}}
{{top}}
Hàng 58 ⟶ 60:
*[[殼]]: [[xác]]
{{bottom}}
 
{{-paro-}}
:* [[xấc]]
 
{{-noun-}}
'''xác'''
# [[phần|Phần]] [[thân thể]] của [[con người]], đối [[lập]] với [[phần hồn]]; [[thân hình]]. [[Hồn]] [[lìa]] [[khỏi]] [[xác]] (chết đi). [[Từ]] [[ngày]] [[mất]] [[con]], [[chị]] ấy chỉ [[còn như]] [[cái]] [[xác]] không [[hồn]]. [[Một]] [[người]] [[to xác]] (kng. ).
# (kng.; dùng sau.
 
{{-adj-}}
'''xác'''
# Ở [[trạng thái]] như chỉ [[còn]] [[trơ trụi]] [[cái]] [[vỏ]], [[cái]] [[hình thức]] [[bên ngoài]]. [[Mình]] [[gầy]]. [[Lúa]] [[xác]] như [[cỏ]] [[may]]. [[Manh]] áo [[xác]]. [[Nghèo]] [[xác]].
 
{{-verb-}}
'''xác'''
# ; [[kết hợp]] [[hạn]] [[chế)]]). [[Cái]] [[bản thân]] của mỗi [[con người]] (hàm ý coi khinh). [[Nó]] [[lù lù]] [[dẫn xác]] đến. [[Làm]] [[quá sức]] [[thế]] này thì đến ốm [[xác]]. [[Mặc]] [[xác*]].
# [[thân|Thân]] [[người]] hay động [[vật]] đã [[chết]]. [[Tìm]] [[thấy]] [[xác]]. [[Nhà]] [[xác*]]. [[Mổ]] [[xác]]. [[Xác]] [[chuột]]. [[Xác]] [[máy bay]] bị [[rơi]] (b. ).
# [[lớp|Lớp]] [[da]], [[lớp]] [[vỏ]] đã [[trút bỏ]] của một [[số]] [[loài]] [[vật]] sau khi [[lột vỏ]]. [[Xác]] [[ve]]. [[Xác]] [[rắn]] [[lột]]. [[Lột]] [[xác]].