Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngứa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Corrections... |
||
Dòng 12:
*[[語]]: [[ngỡ]], [[ngợ]], [[ngữ]], [[ngự]], [[ngửa]], [[ngứa]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
:* [[ngừa]]
Hàng 18 ⟶ 19:
{{-noun-}}
'''ngứa'''
# Chỉ [[bộ phận]] [[cơ]] [[thể
# [[láy|Láy]].
#: ''Ngưa '''ngứa'''. ({{unknownAuthor|ý mức độ ít}})''
{{-verb-}}
'''ngứa'''
# Có [[cảm giác]] [[khó chịu]] ở [[ngoài da]], [[cần]] được [[xoa]], [[gãi]]. [[Ngứa]] và [[nổi]] [[mẩn]]. [[Gãi]] đúng [[chỗ]] [[ngứa*]].
# (kng.; dùng trong một số tổ hợp, trước.
|