Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tránh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Corrections...
Dòng 16:
*[[诤]]: [[tranh]], [[tránh]]
{{bottom}}
 
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
Hàng 24 ⟶ 25:
*[[幀]]: [[tránh]]
{{bottom}}
 
{{-nôm-}}
{{top}}
Hàng 40 ⟶ 42:
*[[睜]]: [[tranh]], [[tránh]]
{{bottom}}
 
{{-paro-}}
:* [[tranh]]
Hàng 45 ⟶ 48:
 
{{-verb-}}
'''tránh'''
# [[tự|Tự]] [[dời]] [[chỗ]] [[sang]] một [[bên]] để [[khỏi]] làm [[vướng]] [[nhau]], [[khỏi]] [[va]] vào [[nhau]]. Đứng [[tránh]] [[sang]] [[bên]] đường cho [[xe]] đi. [[Ngồi]] [[tránh]] [[sang]] [[bên]] [[phải]]. [[Hai]] [[xe]] [[tránh]] [[nhau]].
# [[chủ|Chủ]] động làm cho [[mình]] [[khỏi]] [[phải]] [[tiếp xúc]] hoặc [[khỏi]] [[phải]] [[chịu]] [[tác]] động [[trực tiếp]] của cái gì đó không hay, không [[thích]]. Ông [[ta]] [[tránh]] [[hắn]], không cho [[gặp]]. [[Vào]] [[quán]] [[tránh]] [[mưa]]. [[Tránh]] đòn. [[Quay]] đi để [[tránh]] [[cái]] [[nhìn]].
# [[chủ|Chủ]] động làm cho điều không hay nào đó không [[xảy ra]] với [[mình]]. [[Tránh]] [[lãng phí]]. [[Tránh]] [[những]] [[hi sinh]] không [[cần thiết]]. [[Thất]] [[bại]] không [[tránh]] [[khỏi]].
# (dùng trước một.
# [[khác)|Khác)]]). [[Tự]] [[giữ]] không làm điều gì đó. [[Phê]] [[bình]], [[tránh]] đả [[kích]]. [[Tránh]] không [[nói]] đến [[vấn]] đề đó. [[Tránh]] làm cho [[người bệnh]] [[xúc]] động [[mạnh]].
 
{{-trans-}}