Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:42, ngày 13 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp alcool
- Từ tiếng Pháp colle
Cách phát âm
- IPA : /kon21/
Từ tương tự
Danh từ
cồn
- Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
- Cồn.
- 90o.
- Đèn cồn.
- Xoa cồn vào chỗ sưng.
- (Xem từ nguyên 2).
- Chất keo dùng để dán.
- Dán bằng cồn.
- Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió.
- Cồn cát trắng ven biển.
Tính từ
cồn
- Nam Định.
Động từ
cồn
- Như cồn cào
Dịch
Tham khảo
- "cồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)