Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:42, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn.
    90o.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. (Xem từ nguyên 2).
  3. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  4. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Tính từ

cồn

  1. Nam Định.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  1. (Thị trấn) H. Hải Hậu,

Dịch

Tham khảo