Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tích”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:41, ngày 13 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /tik35/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tích
- [[]]
- tịch
Danh từ
tích
- Ấm tích, nói tắt.
- Cho một tích trà.
- Tích số, nói tắt.
- Tích của hai nhân hai là bốn.
- Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
- Vở chèo diễn tích.
- Lưu.
- Bình.
- Dương.
- Lễ.
- (Sông) (Tích Giang) Phụ lưu cấp I của sông Đáy. Dài 91km, diện tích lưu vực 1330km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông Đáy ở Phúc Lâm.
Động từ
tích
Dịch
Tham khảo
- "tích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)