Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:41, ngày 13 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /to33/
Từ tương tự
Danh từ
tô
Động từ
tô
- Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn. Tô đậm mấy chữ hoa. Tô bản đồ. Tranh tô màu. Tô môi son.
- (Cũ; id.) . Nặn. Tượng mới tô.
Dịch
Tham khảo
- "tô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)