Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:41, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

  1. Địa (nói tắt). Nộp . Đấu tranh đòi giảm tô.
  2. (Ph.) . Bát ô . phở. canh.

Động từ

  1. Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn. đậm mấy chữ hoa. bản đồ. Tranh tô màu. môi son.
  2. (Cũ; id.) . Nặn. Tượng mới .

Dịch

Tham khảo