Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cày”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:40, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

  • IPA : /kɐj21/

Từ tương tự

Danh từ

cày

  1. Nông cụ dùng sức kéo của trâu, hay của máy cày, để xúclật đất.
    Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)

Động từ

cày

  1. Xúclật đất bằng cái cày.
    Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
  2. Làm cho mặt đất tung lên.
    Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
  3. Ra sức làm một việc gì phải vất vảlâu la.
  4. (Xem từ nguyên 1).
    Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.

Dịch

Tham khảo