Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tứ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:38, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

tứ

  1. Xe bốn ngựa.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (Truyện Kiều)
  3. Ý một bài văn, bài thơ.
    Bài văn này tứ nghèo nàn.

Dịch

Tham khảo