Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vò”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:37, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

  1. Thứ lớn.
    Một con lợn béo, một rượu tăm. (cd.) .
    đựng muối khô thì trời còn nắng. (tục ngữ)

Tính từ

  1. Đphg .
    Khoai bị .

Động từ

  1. Lấy tay hoặc chân làm cho nhàu cho nát, cho rối.
    đầu.
    lúa.
    giấy.
    quần áo.
    Rối như tơ . (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo