Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bạch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:36, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɐ̰ːk31/

Từ tương tự

Tính từ

bạch

  1. (Kết hợp hạn chế) . Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.

Động từ

bạch

  1. () . Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng. ).
  2. Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ.

Dịch

Tham khảo