Khác biệt giữa bản sửa đổi của “người thợ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:55, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ŋɨɜj21 tʰə̰ː31/

Định nghĩa

người thợ

  1. Người lao động chân tay, sống bằng tiền lương.

Dịch

Tham khảo