Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sao cho”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 06:25, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɐːw3333/

Định nghĩa

sao cho

  1. Lt Như thế nào, nhằm mục đích gì.
    Nàng rằng non nước xa khơi, sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (Truyện Kiều)

Dịch

Tham khảo