Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái uý”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 02:58, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɐːj35 wi35/

Định nghĩa

thái uý

  1. Chức võ quan các cấp chỉ huy quân đội trong thời phong kiến.

Dịch

Tham khảo