Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khía cạnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:33, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xiɜ35 kɐ̰ːʲŋ31/

Định nghĩa

khía cạnh

  1. Một phần, một mặt của một vấn đề có thể tách riêng ra xét.
    Thảo luận mọi khía cạnh của công tác.

Dịch

Tham khảo