Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giận dỗi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:09, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɜ̰n31 zo̰j35/

Từ tương tự

Định nghĩa

giận dỗi

  1. Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn.
    Vợ chồng giận dỗi nhau.

Dịch

Tham khảo