Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bơi ngửa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 19:56, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓəːj33 ŋɨɜ313/

Động từ

bơi ngửa

  1. Bơi nằm ngửa, tay đập và chân đạp nước.
    Tắm biển, bơi ngửa, nhìn trời, rất thú.

Dịch

Tham khảo