Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cháu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10:
{{bottom}}
{{-noun-}}
'''cháu'''
{{-drv-}}
{{-trans-}}
Dòng 25:
{{bottom}}
{{-pronoun-}}
[[Thể loại:Gia đình]]▼
'''cháu'''
#đại từ nhân xưng chỉ về mình khi nói với người nhiều [[tuổi]] hơn mình ([[chênh lệch]] từ khoảng 20 tuổi trở lên); hoặc mình là cháu của người đó theo quan hệ nêu trên.
#đại từ nhân xưng chỉ về người khác khi người đó là cháu mình (theo quan hệ nêu trên); hay khi người đó nhỏ tuổi hơn mình (chênh lệch từ khoảng 20 tuổi trở lên).
[[fr:cháu]]▼
{{-ref-}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
▲[[Thể loại:Gia đình]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Đại từ tiếng Việt]]
▲[[fr:cháu]]
|