Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cháu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
{{bottom}}
{{-noun-}}
'''cháu'''
:'''cháu''': #người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi).
==Cháu nội==
{{-drv-}}
*[[cháu nội]]: người thuộc đời thứ 3 kể từ đời lấy làm gốc,mà có quan hệ huyết thống theo người đàn ông (Phụ[[phụ hệ]]).
==Cháu*[[cháu ngoại==]]
==Cháu họ==
Người*[[cháu họ]]: người trong cùng họ,có thứ bậc thấp hơn người gọi.
 
{{-trans-}}
Dòng 25:
{{bottom}}
 
{{-pronoun-}}
[[Thể loại:Gia đình]]
'''cháu'''
#đại từ nhân xưng chỉ về mình khi nói với người nhiều [[tuổi]] hơn mình ([[chênh lệch]] từ khoảng 20 tuổi trở lên); hoặc mình là cháu của người đó theo quan hệ nêu trên.
#đại từ nhân xưng chỉ về người khác khi người đó là cháu mình (theo quan hệ nêu trên); hay khi người đó nhỏ tuổi hơn mình (chênh lệch từ khoảng 20 tuổi trở lên).
 
[[fr:cháu]]
{{-ref-}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
 
[[Thể loại:Gia đình]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Đại từ tiếng Việt]]
 
[[fr:cháu]]