Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tán”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 54:
*[[贊]]: [[tán]]
*[[讃]]: [[tán]]
{{mid}}
*[[霰]]: [[tán]], [[tản]]
Hàng 82 ⟶ 81:
{{-noun-}}
'''tán'''
# [[
#:'''''Tán''' đèn.''
## [[tàn|Tàn]] lớn; vành che bóng mát.
# [[vòng|Vòng]] [[sáng]] [[mờ nhạt]] nhiều [[màu sắc]] [[bao quanh]] [[mặt trời]] hay [[mặt trăng]] [[do]] sự [[khúc xạ]] và [[phản chiếu]] ánh [[sáng]] qua [[màn]] [[mây]]. [[Trăng]] [[quầng]] thì [[hạn]], [[trăng]] [[tán]] thì [[mưa]] (tng. ).▼
##:'''''Tán''' [[che]] [[kiệu]].''
##
##:''[[Cây]] [[thông]] có '''tán''' [[hình]] [[tháp]].''
##:'''''Tán''' [[lá]].''
##:'''''Tán''' [[rừng]].''
##:''[[Hàng]] [[chè]] [[rộng]] '''tán'''.''
## [[kiểu|Kiểu]] [[cụm]] [[hoa]] có các [[nhánh]] cùng [[xuất phát]] [[từ]] một điểm [[chung]] trên [[trục]] [[chính]], [[trông]] như [[cái]] [[tán]].
##:''[[Cây]] [[mùi]] có [[hoa]] '''tán'''.''
##:''[[Cuống]] '''tán'''.''
▲# [[vòng|Vòng]] [[sáng]] [[mờ nhạt]] nhiều [[màu sắc]] [[bao quanh]] [[mặt trời]] hay [[mặt trăng]] [[do]] sự [[khúc xạ]] và [[phản chiếu]] ánh [[sáng]] qua [[màn]] [[mây]].
#:''[[Trăng]] [[quầng]] thì [[hạn]], [[trăng]] ''tán'''thì [[mưa]] (tục ngữ).''
# [[thể|Thể]] [[văn]] [[cổ]], [[nội dung]] [[ca ngợi]] [[công]] đức, [[sự nghiệp]] một [[cá nhân]] nào đó.
# {{term|
{{-verb-}}
'''tán'''
# {{term|Khẩu ngữ}} [[nói|Nói]] [[với nhau]] [[những]] [[chuyện]] [[linh tinh]], không đâu vào đâu, [[cốt]] để cho [[vui]].
#:''[[Ngồi]] '''tán''' chuyện.''
▲# [[nói|Nói]] [[với nhau]] [[những]] [[chuyện]] [[linh tinh]], không đâu vào đâu, [[cốt]] để cho [[vui]]. [[Ngồi]] [[tán chuyện]]. [[Tán]] [[hết]] [[chuyện]] này đến [[chuyện]] khác. [[Tán]] [[láo]].
#:'''''Tán''' [[hết]] [[chuyện]] này đến [[chuyện]] khác.''
#:'''''Tán''' [[láo]].''
# [[nói khéo|Nói khéo]], [[nói]] hay cho [[người ta]] [[thích]], [[chứ]] không [[thật lòng]], [[cốt]] để [[tranh thủ]], [[lợi dụng]]. [[Tán]] [[gái]]. [[Tán]] [[mãi]] [[mới]] [[vay]] được [[tiền]].▼
# [[nói|Nói]] [[thêm thắt]] vào.
# Đập [[bẹt]] đầu đinh [[ra]] để cho [[bám]] [[giữ]] [[chặt]]. [[Tán]] [[rivê]]. Đinh [[tán*]].▼
#:''[[Có]] một '''tán''' thành [[năm]].''
#:'''''Tán''' [[
▲# [[nói khéo|Nói khéo]], [[nói]] hay cho [[người ta]] [[thích]], [[chứ]] không [[thật lòng]], [[cốt]] để [[tranh thủ]], [[lợi dụng]].
#:'''''Tán''' [[gái]].''
#:'''''Tán''' [[mãi]] [[mới]] [[vay]] được [[tiền]].''
# [[nghiền|Nghiền]] cho nhỏ [[vụn]] [[ra]].
#:'''''Tán''' [[thuốc]].''
#:'''''Tán''' [[rivê]].''
#:''Đinh '''tán'''.''
{{-trans-}}
|